Báo cáo sử dụng thiết bị dạy học tháng 1.2020
1. Tình hình mượn, trả, sử dụng thiết bị của giáo viên:
- Số tên TB cho mượn: 45
- Tình hình đăng kí mượn thiết bị của giáo viên: Thường xuyên
- Số tiết dạy có sử dụng TB: / Tổng số tiết trong tháng 1458 tiết dạy
Tổ xã hội: 667 tiết dạy Tổ: Tự nhiên: 791 tiết dạy
- Số tiết thực hành: 6
- Tình hình mượn, trả thiết bị của giáo viên: Đúng quy định
KẾT QUẢ KIỂM TRA SỔ ĐĂNG KÝ VÀ SỬ DỤNG Đ.D.D.H Năm học 2019 –2020
Ngày kiểm tra 20/1/2020
STT
|
Họ và tên
|
Số tiết Chính khóa
/tuần
|
Số tiết
Tăng cường
/tuần
|
Tổng số lượt sử dụng ĐDDH
|
Số lượt sử dụng tiết Chính khóa
|
Số lượt sử dụng tiết tăng cường
|
ĐDDH tự làm
|
Dạy học tại phòng chức năng
|
Xếp loại
|
|
|
TỔ TỰ NHIÊN
|
|
|
Đoàn Thuý Hoà
|
2
|
1
|
10
|
7
|
3
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hoán
|
8
|
7
|
40
|
28
|
12
|
|
|
|
|
|
Phạm Thu Hải
|
14
|
5
|
64
|
49
|
15
|
|
|
|
|
|
Lâm Văn Tiến
|
12
|
9
|
69
|
42
|
27
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Khánh Linh
|
12
|
5
|
57
|
42
|
15
|
|
|
|
|
|
Lý Hương Na
|
18
|
0
|
63
|
63
|
0
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Quỳnh
|
12
|
8
|
66
|
42
|
24
|
|
|
|
|
|
Trương Quang Dương
|
14
|
6
|
67
|
49
|
18
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Bích
|
6
|
0
|
21
|
21
|
0
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Bình
|
4
|
2
|
20
|
14
|
6
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hà (T)
|
4
|
2
|
20
|
14
|
6
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hậu
|
19
|
2
|
73
|
67
|
6
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Trang
|
18
|
0
|
63
|
63
|
0
|
|
|
|
|
|
TỔ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
2
|
2
|
10
|
7
|
3
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thu Hà
|
13
|
6
|
64
|
46
|
18
|
|
|
|
|
|
Đào Thanh Hương
|
4
|
2
|
20
|
14
|
6
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Đào
|
12
|
6
|
60
|
42
|
18
|
|
|
|
|
|
Hoàng Thị Thiện
|
15
|
5
|
68
|
53
|
15
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Minh Huệ
|
8
|
5
|
43
|
28
|
15
|
|
|
|
|
|
Tô Phi Điệp
|
13
|
2
|
52
|
46
|
6
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Lượng
|
10
|
4
|
47
|
35
|
12
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Quang Anh
|
10
|
2
|
37
|
31
|
6
|
|
|
|
|
|
Lê Thanh Lâm
|
8
|
5
|
43
|
28
|
15
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Lượt
|
16
|
3
|
65
|
56
|
9
|
|
|
|
|
|
Nguyến Xuân Anh
|
13
|
0
|
46
|
46
|
0
|
|
|
|
|
|
Lê Thị Hiền
|
13
|
4
|
58
|
46
|
12
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
14
|
1
|
73
|
70
|
3
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Lệ Ngà
|
10
|
5
|
50
|
35
|
15
|
|
|
|
|
|
Thạch Thị Tuyên
|
12
|
3
|
51
|
42
|
9
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Mai Phương
|
20
|
10
|
100
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1458
|
1137
|
321
|
|
|
|
|
2. Báo cáo chất lượng thiết bị sau 1 tháng sử dụng:
- Các phòng học chức năng được khai thác sử dụng thường xuyên
- Các thiết bị tranh ảnh, dụng cụ sử dụng thường xuyên.
- Tranh, lược đồ môn địa lý 9 đã khai thác sử dụng thường xuyên
Thiết bị môn vật lý: sử dụng thường xuyên
-Hóa chất thực hành tiêu hao
3.Tồn tại , nguyên nhân- cách khắc phục
Tiếp tục khai thác sử dụng thiết bị dạy học hiện có, tăng cường thiết bị đồ dùng dạy học tự làm
Tiêu hao trong quá trình thực hành, thí nghiệm.
*Đề xuất, kiến nghị:
Giáo viên bộ môn đã đăng kí dạy phòng học đa năng cần vệ sinh sạch phòng học.
Cán bộ giáo viên bảo quản giữ gìn thiết bị dạy học trên lớp.
Tác giả: Nguyễn Thị Bình